1. Điều kiện cơ bản thành lập Đại lý Ủy quyềna. Điều kiện về hồ sơ: Có Tư cách pháp nhân (Có dấu, mã số thuê VAT);
Có Giấy phép kinh doanh các sản phẩm/dịch vụ viễn thông;
b. Điều kiện về địa điểm: Nằm trên mặt đường chính, có mật độ người qua lại đông đúc.
Sở hữu mặt bằng (Hợp đồng thuê mặt bằng còn thời hạn tối thiểu là 1 năm)
Chiều rộng mặt tiền: ≥ 4 m ; Tổng diện tích dành riêng cho giao dịch: ≥ 40 m²
c. Điều kiện về nhân viên giao dịch: Số lượng nhân viên giao dịch:
o Tại TP/TX tối thiểu: 3 nhân viên
o Tại Huyện tối thiểu: 2 nhân viên
Trình độ của nhân viên giao dịch:
o Tối thiểu tốt nghiệp Trung cấp tại Quận thuộc HNI, HCM, ĐNG, CTO, HPG hoặc Thành phố thuộc tỉnh; Tốt nghiệp PTHH tại thị xã thuộc tỉnh và các khu vực khác.
o Có khả năng sử dụng máy vi tính thành thạo; Kỹ năng giao tiếp tốt; Ngoại hình khá.
d. Thời gian mở cửa tối thiểu: Từ 8h00 đến 18h00; từ Thứ 2 đến Thứ 7.
2. Sản phẩm/dịch vụ ĐL UQ cung cấp:a. Dịch vụ di động Dịch vụ 2G:
o Phát triển thuê bao trả trước: Bộ kít; Đấu nối chọn số trên hệ thống và Sim đa năng
o Phát triển thuê bao trả sau:
- Số thường
- Số đẹp cam kết có giá trị ≤ 25 triệu đồng; (Không được kinh doanh số đẹp hình thức ủng hộ quỹ Tấm lòng Việt)
o Dịch vụ Dcom 2G: Trả trước & Trả sau
Dịch vụ 3G
o Bộ kít 3G
o Dcom 3G: Trả trước & Trả sau
Dịch vụ sau bán: Các dịch vụ sau bán của di động.
Thẻ cào: Thẻ cào giấy, thẻ cào điện tử.
b. Dịch vụ cố định Tiếp nhận yêu cầu, ký hợp đồng lắp đặt PSTN;
Tiếp nhận yêu cầu cung cấp dịch vụ Homephone.
c. Thiết bị đầu cuối (Đại lý ủy quyền chỉ được phép kinh doanh các thiết bị đầu cuối do Viettel cung cấp, danh mục các sản phẩm sẽ cập nhật theo chính sách hiện hành)
d. Dịch vụ Internet Tiếp nhận yêu cầu, ký hợp đồng lắp đặt dịch vụ ADSL;
e. Sản phẩm/Dịch vụ khác Dịch vụ VAS
Dịch vụ thu cước: Đối với Dịch vụ thu cước- Đại lý thực hiện theo quy định của Cty thu cước.
Lưu ý: Sản phẩm / dịch vụ cung cấp qua kênh ĐLUQ sẽ bổ sung và cập nhật thường xuyên)
3. Quy định về độc quyền Viettel độc quyền về hình ảnh bên ngoài và bên trong cửa hàng.
Viettel độc quyền về bán hàng/cung cấp dịch vụ (Đại lý chỉ được bán các sản phẩm và dịch vụ của Viettel)
4. Quy định về mua sắm trang thiết bị:A. Hạng mục do Đại lý trang bị:* Bàn giao dịch:
- Tại TP/TX tối thiểu 03 chiếc.
- Tại Huyện tối thiểu 02 chiếc.
* Ghế ngồi nhân viên
- Tại TP/TX tối thiểu 03 chiếc.
- Tại Huyện tối thiểu 02 chiếc.
* Bàn góc Tối thiểu 01 chiếc
* Ghế giao dịch của khách
- Tại TP/TX tối thiểu 03 chiếc.
- Tại Huyện tối thiểu 02 chiếc.
* Ghế chờ của khách Tối thiểu ngồi được 04 khách hàng
* Tủ trưng bày sản phẩm
- 01 chiếc tủ tại bàn giao dịch
- tối thiểu có 01 chiếc tủ áp tường theo thiết kế
* Tủ đựng hồ sơ/tài liệu Tối thiểu 01 chiếc
* Máy tính
- Tại TP/ TX tối thiểu 03 chiếc.
- Tại Huyện tối thiểu 02 chiếc.
* Máy in đa năng (In laser/Scan/Photo) Tối thiểu 01 chiếc
* Máy in hoá đơn Tối thiểu 01 chiếc
* Két sắt Tối thiểu 01 chiếc
* Điều hoà Điều hòa 1 chiều loại treo tường
* Cửa kính thuỷ lực Dày 12mm, kính Temper, bản lề khoá Trung Quốc
B. Hạng mục do Viettel hỗ trợ* Điện thoại Homephone 1 chiếc
* Biển hiệu mặt tiền Chất liệu kính sơn màu xanh 2 mặt, có gắn logo của Viettel
* Backdrop, biển treo tên dịch vụ
- tại quầy giao dịch Gắn logo Viettel trên tường.
- Biển treo tại quầy giao dịch có chất liệu bằng mica
* Hệ thống giá để tờ rơi, bảng treo quảng cáo bên trong và standee đặt bên ngoài Số lượng theo tư vấn thiết kế
* Hệ thống Poster cuốn Số lượng theo tư vấn thiết kế
--> Đối với các hạng mục bàn ghế, tủ quầy cần sản xuất theo thiết kế: ĐLUQ triển khai theo 02 phương án:
PA1: Đại lý tự mua sắm theo đúng thiết kế của Viettel (số lượng và mẫu mã).
PA2: Viettel sản xuất và cung cấp cho ĐLUQ: Ngoài việc hỗ trợ Đại lý trả chậm 50% (Trừ dần vào tiền hỗ trợ hàng tháng). Viettel sẽ hỗ trợ thêm chi phí vận chuyển và lắp đặt tại chỗ.
a. Viettel hỗ trợ ĐLUQ 01 máy Homephone và cộng tiền vào tài khoản để gọi nội mạng: 300K/tháng.
b. Về đồng phục: Viettel cấp 3 bộ hè và 3 bộ đông/năm/ Đại lý, nếu phát sinh thêm Đại lý chủ động trang bị theo thiết kế của Viettel.
5. Quy định về đặt cọc: Đại lý Ủy quyền đặt cọc các mức tương ứng với khu vực như sau:
- Quận tại HNI, HCM 50.000.000
- Quận tại DNG, CTO, HPG 40.000.000
- Thành phố trực thuộc tỉnh. 35.000.000
- Thị xã thuộc tỉnh/Huyện thuộc HNI, HCM, DNG, CTO, HPG 30.000.000
- Các khu vực khác (Huyện còn lại) 25.000.000
* Mức đặt cọc trên đã bao gồm đặc cọc của dịch vụ thu cước.
Nguồn: [You must be registered and logged in to see this link.]